|
|
|
|
|
|
|
|
Một lẻ tám: Thơ | 895.9221 | .ML | 2013 | |
Vùng phấn bay: | 895.9221 | .VP | 2011 | |
Xuân Quỳnh thơ và đời: | 895.9221 | .XQ | 1995 | |
Dáng quê số 10: | 895.9221 | 10NVM.DQ | 2012 | |
Đặng, Trần Côn | Chinh phụ ngâm khúc và hai bản dịch nôm: | 895.9221 | DTC.CP | 2011 |
Gõ cửa nhà trời: Dành cho lứa tuổi 5+ | 895.9221 | G400C | 2019 | |
Những vần thơ về Thư viện: | 895.9221 | HG.NV | 2013 | |
Nguyễn Bính thơ và đời: | 895.9221 | HXTC.NB | 2003 | |
Ngôi nhà yêu thương - Cháu yêu bà: Dành cho lứa tuổi 0-6 | 895.9221 | LTN.NN | 2020 | |
Nguyễn Thanh Kim | Thoả hương: Thơ | 895.9221 | NTK.TH | 2012 |
Nguyễn Thanh Kim | Thoả hương: Thơ | 895.9221 | NTK.TH | 2012 |
Xuân Diệu | Thơ Xuân Diệu và những lời bình: | 895.9221 | TH460X | 2003 |
Đức Quốc tổ Lạc Long Quân trên Bình Đà miền đất cổ: | 895.9221008 | .DQ | 2014 | |
Định Hải | Một mái nhà chung: | 895.9221008 | DH.MM | 2019 |
Nguyễn Thanh Tâm | Giới hạn của những huyền thoại: Phê bình văn học | 895.9221009 | NTT.GH | 2017 |
Chế Lan Viên thơ và đời: | 895.922109 | .CL | 2012 | |
Huy Cận thơ và đời: | 895.922109 | .HC | 2012 | |
Hồ Xuân Hương thơ và đời: | 895.922109 | .HX | 2012 | |
Nguyễn Đình Chiểu thơ và đời: | 895.922109 | .ND | 2012 | |
Nguyễn Du thơ và đời: | 895.922109 | .ND | 2012 | |
Nguyễn Khuyến thơ và đời: | 895.922109 | .NK | 2012 | |
Nguyễn Trãi thơ và đời: | 895.922109 | .NT | 2012 | |
Tản Đà thơ và đời: | 895.922109 | .TD | 2012 | |
Tố Hữu thơ và đời: | 895.922109 | .TH | 2012 | |
Xuân Diệu thơ và đời: | 895.922109 | .XD | 2012 | |
Lê, Xuân Đức | Đi tìm xuất xứ thơ Hồ Chí Minh: | 895.922109 | LXD.DT | 2012 |
Trần Tế Xương thơ và đời: | 895.922109 | TX.TT | 2012 | |
Vũ Từ Trang | Vì ai ta mãi phong trần: Chân dung văn học | 895.922109 | VTT.VA | 2017 |
Đào Thái Tôn | Về thơ chữ Nôm của Hồ Xuân Hương: | 895.92212 | DTT.VT | 2013 |
Hàn Mặc Tử | Thơ Hàn Mặc Tử: | 895.922132 | HMT.TH | 2021 |